STEM-CELLBANKER® DMSO Free GMP grade là môi trường bảo quản tế bào không chứa chất chống đông DMSO.
STEM-CELLBANKER® GMP gradeđược sản xuất tại các cơ sở tuân thủ theo nguyên tắc GMP của JP, EU, Hoa Kỳ và PIC/S, đồng thời việc sản xuất và chất lượng được kiểm soát theo các nguyên tắc của JP GMP.
Ưu điểm:
Sản phẩm đã được đăng ký tại MF trong PMDA vào năm 2016 và BBMF trong CBER (Trung tâm Nghiên cứu và Đánh giá sinh học)/FDA (Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) vào năm 2019.
Bảo quản ở nhiệt độ từ 2 - 8 hoặc dưới -20 độ C.Trong điều kiện chưa mở nắp sản phẩm và ở nhiệt độ bảo quản (2-8°C ), sản phẩm sẽ ổn định trong 3 năm kể từ ngày sản xuất.
Quy trình bảo quản và rã đông tế bào:
A. Làm đông
Để có kết quả tối ưu, các tế bào được bảo quản lạnh phải ở giai đoạn tăng trưởng log. Các quy trình làm đông tiêu chuẩn hoặc tương tự có thể được thay thế.
B. Rã đông
Khi thử nghiệm sản phẩm trên các tế bào sau, khả năng sống sót của tế bào là 80 - 90%
Loại tế bào | Mô tả |
P3/x63-Ag8.U1 | Murine myeloma cell |
2D-8 | Murine hybridoma |
YAC-1 | Murine lymphoblast |
NBM-Lu | Normal newborn murine fibroblast cell line |
129SV | Mouse ES cell |
Feline PBMC | Feline peripheral blood mononuclear cells |
Canine PBMC | Canine peripheral blood mononuclear cells |
Jurkat | Human T-cell line |
SK007 | Human B-cell line |
K562 | Human caucasian chronic myelogenous leukaemia cell |
HeLa | HUman uterine cervical carcinoma cell |
HepG2 | Human hepatocellular carcinoma cell |
Caco-2 | Human colonic adenocarcinoma cell |
UE6E7-16 | Human Mesenchymal cell |
UE7T-13 | Human Mesenchymal Stem cell |
201B7 | Human iPS cell |