CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MINH VIỆT
  • Tiếng Việt
  • English

CELLBANKER® 2 là môi trường bảo quản lạnh tế bào, không chứa huyết thanh, với công thức độc đáo cho nhiều loại tế bào động vật có vú. Công thức độc đáo này cho phép bảo quản tế bào ổn định, không ảnh hưởng đến chất lượng tế bào sau quy trình làm lạnh - rã đông tế bào, không gây ra nguy cơ nhiễm huyết thanh.

 

 

Chia sẻ:

Mô tả sản phẩm

CELLBANKER® 2 là môi trường bảo quản tế bào không chứa huyết thanh, với công thức độ đáo phù hợp đa số tế bào động vật có vú.

Sản phẩm tối ưu cho việc bảo quản lạnh các tế bào nuôi cấy không có huyết thanh cũng như bảo quản các tế bào dùng để biểu hiện peptide/protein.

Ưu điểm: an toàn và tiết kiệm

  • An toàn: khả năng sống sót của tế bào cao, không có nguy cơ gây nhiễm mầm bệnh có nguồn gốc huyết thanh, độ ổn định theo từng lô.
  • Tiết kiệm: công thức hoàn chỉnh, không cần phải chuẩn bị thêm, làm đông trực tiếp ở -80 độ C, không cần tủ đông có chức năng lập trình, ...

 

Thông số kỹ thuật

A. Làm lạnh đông

Để có kết quả tối ưu, các tế bào bảo quản lạnh phải được thu nhận ở giai đoạn tăng trưởng log. Các quy trình cấp đông tiêu chuẩn hay tương tự có thể được thay thế.

  1. Kiểm tra và đảm bảo tế bào nuôi cấy không bị nhiễm, trong điều kiện khỏe mạnh.
  2. Đếm tế bào để xác định khả năng sống sót của tế bào
  3. Ly tâm nhẹ nhàng tế bào (3 - 5 phút ở 1000 - 2000 vòng/phút, 4 độ C). Loại bỏ phần dịch nổi bên trên
  4. Nhẹ nhàng hòa tan sinh khối bằng môi trường bảo quản lạnh CELLBANKER®  (1 ml cho 5x105 - 5x106 tế bào)
  5. Phân phối huyền phù tế bào với mỗi 1 ml vào các lọ bảo quản lạnh đã được dán nhãn tên dòng tế bào, nồng độ tế bào, ngày bảo quản và các thông tin cần thiết khác.
  6. Đặt lọ bảo quản ở nhiệt độ -80℃. Nếu cần, chuyển các lọ đã đông lạnh sang bể chứa ni tơ lỏng sau khi các lọ đã được đông lạnh ít nhất 24 giờ.

Chú ý: quy trình tối ưu có thể thay đổi tùy loại tế bào

B. Rã đông

  1. Lấy lọ bảo quản tế bào ra và rã đông nhanh trong bể ổn nhiệt nước có lắc ở 37℃
  2. Lập tức pha loãng và đảo trộn nhẹ nhàng mỗi 1 ml tế bào với 10 ml môi trường nuôi cấy tế bào hoàn chỉnh.
  3. Ly tâm nhẹ nhàng tế bào (3-5 phút ở 1,000 - 2,000rpm, 4℃). Loại dịch nổi bên trên.
  4. Nhẹ nhàng hòa tan sinh khối với 1 lượng môi trường nuôi cấy tế bào hoàn chỉnh thích hợp. Sau đó cho vào bình nuôi cấy.
  5. Tiếp tục các quy trình nuôi cấy tiếp theo theo quy trình chuẩn.

Ứng dụng

Cell type Description
293 Sheared human Ad5 DNA-transformed cell line.
293T Human cell line expressing SV40 large T antigen
32D Murine myeloid cell
3LL Murine Lewis lung cancer cell
A10 Thoracic aortic smooth muscle of an embryonic rat
A2781 Glioblastoma cell
Ac2F Rat liver cell
AtT20 Murine anterior pituitary cell
Ba/F3 Murine Pro-B cell
BHK-21 Ba Hamster renal fibroblast cell
C2C12 Mouse myoblast cell
C3H10T1/2 Murine embryonic fibroblast cell
Caco-2 Human colonic adenocarcinoma cell
CHL/1U Neonatal Chinese Hamster Lung cell
CHO Chinese Hamster Ovary cell
CHO-K1 Chinese Hamster Ovary cell
Colo203 Human colonic adenocarcinoma cell
COS1 African green monkey kidney cell
COS7 African green monkey kidney cell
CTLL-2 Murine T-cell
DLP-1 Human colonic adenocarcinoma cell
DT40 Chicken B lymphocyte cell
DU145 Human prostate carcinoma cell
EBV transformed B cell
EJ-1 Human bladder carcinoma
ELM-D Murine erythroblastic leukemia cell
HeLa cell Human Uterine Cervical Carcinoma Cell
Hep3B Human hepatoma cell
Hepal-6 Murine hepatoma cell
Hepatocyte
HepG2 Hepatocellular carcinoma cell
HL-60 Human promyelocytic leukemia cell
HT-2 Murine cell
Huh-7 Human hepatocarcinoma cell
Jurkat Human T-cell line
K-562 Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell
Kato-III Human stomach carcinoma
Keratinocyte
KM12-LX Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell
L5178Y Murine lymphoma cell
L929 Murine fibroblast cell
LM Murine fibroblast cell
LNCap Human prostate adenocarcinoma cell
Lymphocyte
MCF-7 Human metastatic mammary carcinoma cell
MDCK Madin-Dar canine kidney cell
Microvascular Endothelial Cell
Molt-4 Human T-cell
NB-1/GOTO Human neuroblastoma
NCI-H441 Human lung adenocarcinoma epithelial cell
NIH3T3 Mouse embryonic fibroblast cell
P388 Murine leukimia cell
P3/x63-Ag8.U1 Murine myeloma cell
PC12 Rat pheochromocytoma cell
Periodontal ligament fibroblast cell
Periodontal ligament membrane fibroblast cell
Raji Human B-cell line
RAW264.7 Murine Macrophage cell
sf9 Insect cell
SK-N-MC Neuroepithelioma cell
SN12C Renal carcinoma cell Subclone: PM6,Clone8, MM3
Stem cell
Stomach carcinoma cell
THle3 Human liver cell
T24 Human bladder carcinoma
Vero African green monkey kidney epithelial cell
WEHI3B Murine myeloid leukemia
WiDr Human colon adenocarcinoma cell

Typical experimental results

Cells Preservation period
(year)
Viability of cells (%)
(preservation temperature -80℃)
MOUSE
Hybridome 5 90
Myeloma 5 90
L929 5 90
FM3A 5 90
BALB/3T3 5 90
RAT
RLC-16 5 90
NKR 3 90
HAMSTER
CHO 3 90
V79 3 90
MONKEY
COS-1 3 90
Vero 5 90
HUMAN
EBV transformed cell 5 90
Fibroblast 5 90
Melanoma 5 90
SK-007 5 90
Jurkat 5 90
K562 5 90

Thông tin đặt hàng

Đóng gói: 20 ml, 100 ml/lọ

Tài liệu

SDS : CELLBANKER® 2

SDS : CELLBANKER® 2

Ý kiến khách hàng