CÔNG TY TNHH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MINH VIỆT
  • Tiếng Việt
  • English
CELLBANKER® 1 là môi trường bảo quản tế bào ở dạng sẵn sàng sử dụng, với công thức chứa huyết thanh để nuôi cấy các tế bào động vật có vú. 
Chia sẻ:

Mô tả sản phẩm

CELLBANKER® 1 là môi trường bảo quản tế bào ở dạng sẵn sàng sử dụng, với công thức chứa huyết thanh để nuôi cấy các tế bào động vật có vú. Công thức độc đáo cho phép bảo quản ổn định tế bào, khả năng sống sót cao sau quá trình đông lạnh, ngay cả với các dòng tế bào nhạy cảm.

Ưu điểm: an toàn và tiết kiệm!
An toàn: khả năng sống sót của tế bào cao
Tiết kiệm: công thức hoàn chỉnh, không cần chuẩn bị thêm, làm lạnh trực tiếp ở -80℃, không cần tủ đông có chức năng lập trình, etc.

So sánh phương pháp dùng sản phẩm Cellbanker® 1 vs. phương pháp bảo quản tế bào thông thường:

Bảo quản ở 2 - 8 hoặc dưới -20 độ C. Khi chưa mở nắp sản phẩm và trong điều kiện nhiệt độ (2-8℃), hạn sử dụng của sản phẩm có thể lên đến 3 năm.

 

Thông số kỹ thuật

A. Làm đông
 
Để có kết quả tối ưu, các tế bào bảo quản lạnh phải ở giai đoạn tăng trưởng log. Các quy trình làm đông tiêu chuẩn hoặc tương tự có thể được thay thế.
  1. Kiểm tra và đảm bảo tế bào nuôi cấy không bị nhiễm, trong điều kiện khỏe mạnh, ...
  2. Đếm tế bào để xác định khả năng sống của tế bào.
  3. Nhẹ nhàng ly tâm tế bào (3 - 5 phút, 1,000~2,000 rpm, 4℃). Loại bỏ dịch nổi.
  4. Hòa tan sinh khối nhẹ nhàng bằng môi trường CELLBANKER  (1 ml cho 5×105 - 5×106 tế bào).
  5. Phân phối huyền phù tế bào mỗi 1 ml vào các lọ bảo quản lạnh đã được dán nhãn tên dòng tế bào, nồng độ tế bào, ngày bảo quản và các thông tin cần thiết khác.
  6. Đặt lọ tế bào ở -80℃. Nếu cần, chuyển các lọ đã làm đông sang bể chứa ni tơ lỏng sau khi các lọ đã được đông lạnh ít nhất 24 giờ.
Chú ý: quy trình có thể tối ưu tùy theo loại tế bào.
 
Rã đông
  1. Lấy tế bào đông lạnh ra và rã đông ở 37 ℃ trong bể ổn nhiệt nước có lắc.
  2. Pha loãng và đảo trộn nhẹ nhàng mỗi 1ml tế bào với 10ml môi trường nuôi cấy tế bào hoàn chỉnh.
  3. Ly tâm nhẹ nhàng tế bào (3-5 phút, 1,000 - 2,000rpm, 4℃). Loại bỏ dịch nổi.
  4. Nhẹ nhàng hòa tan sinh khối tế bào với một lượng phù hợp thể tích môi trường nuôi cấy tế bào hoàn chỉnh. Sau đó cho vào bình nuôi cấy. 
  5. Tiếp tục các quy trình nuôi cấy tiếp theo theo quy trình chuẩn.

Ứng dụng

Loại tế bào Mô tả
293 Sheared human Ad5 DNA-transformed cell line.
293T Human cell line expressing SV40 large T antigen
32D Murine myeloid cell
3LL Murine Lewis lung cancer cell
A10 Thoracic aortic smooth muscle of an embryonic rat
A2781 Glioblastoma cell
Ac2F Rat liver cell
AtT20 Murine anterior pituitary cell
Ba/F3 Murine Pro-B cell
BHK-21 Ba Hamster renal fibroblast cell
C2C12 Mouse myoblast cell
C3H10T1/2 Murine embryonic fibroblast cell
Caco-2 Human colonic adenocarcinoma cell
CHL/1U Neonatal Chinese Hamster Lung cell
CHO Chinese Hamster Ovary cell
CHO-K1 Chinese Hamster Ovary cell
Colo203 Human colonic adenocarcinoma cell
COS1 African green monkey kidney cell
COS7 African green monkey kidney cell
CTLL-2 Murine T-cell
DLP-1 Human colonic adenocarcinoma cell
DT40 Chicken B lymphocyte cell
DU145 Human prostate carcinoma cell
EBV transformed B cell
EJ-1 Human bladder carcinoma
ELM-D Murine erythroblastic leukemia cell
HeLa cell Human Uterine Cervical Carcinoma Cell
Hep3B Human hepatoma cell
Hepal-6 Murine hepatoma cell
Hepatocyte
HepG2 Hepatocellular carcinoma cell
HL-60 Human promyelocytic leukemia cell
HT-2 Murine cell
Huh-7 Human hepatocarcinoma cell
Jurkat Human T-cell line
K-562 Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell
Kato-III Human stomach carcinoma
Keratinocyte
KM12-LX Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell
L5178Y Murine lymphoma cell
L929 Murine fibroblast cell
LM Murine fibroblast cell
LNCap Human prostate adenocarcinoma cell
Lymphocyte
MCF-7 Human metastatic mammary carcinoma cell
MDCK Madin-Dar canine kidney cell
Microvascular Endothelial Cell
Molt-4 Human T-cell
NB-1/GOTO Human neuroblastoma
NCI-H441 Human lung adenocarcinoma epithelial cell
NIH3T3 Mouse embryonic fibroblast cell
P388 Murine leukimia cell
P3/x63-Ag8.U1 Murine myeloma cell
PC12 Rat pheochromocytoma cell
Periodontal ligament fibroblast cell
Periodontal ligament membrane fibroblast cell
Raji Human B-cell line
RAW264.7 Murine Macrophage cell
sf9 Insect cell
SK-N-MC Neuroepithelioma cell
SN12C Renal carcinoma cell
Subclone: PM6,Clone8, MM3
Stem cell  
Stomach carcinoma cell
THle3 Human liver cell
T24 Human bladder carcinoma
Vero African green monkey kidney epithelial cell
WEHI3B Murine myeloid leukemia
WiDr Human colon adenocarcinoma cell

Typical experimental results

Cells Preservation period
(year)
Viability of cells (%)
-80℃ -196℃
MOUSE
Hybridoma 10 95 95
Myeloma 10 90 90
L929 10 90 90
FM3A 5 90 90
BALB/3T3 5 90 90
M1 5 90 90
YAC-1 5 90 -
RAT
RLC-16 5 90 90
NRK 5 90 90
PC-12 5 90 -
HAMSTER
CHO 5 90 90
V79 5 90 90
MONKEY
COS-1 5 90 90
Vero 5 90 90
HUMAN
Kidney-derived tumor cell 5 90 90
EBV transformed cell 5 90 90
HEL-derived fibroblast 5 90 90
Melanoma 5 90 90
Caco-2 3 90 -
C-5 5 90 90
CEM 5 90 90
K562 10 90 90
Jurkat 10 90 90
BALL-1 5 90 90
HUC-Fm 5 80 80

Thông tin đặt hàng

Đóng gói: 20 ml, 100 ml/lọ

Tài liệu

SDS : CELLBANKER® 1

SDS : CELLBANKER® 1

Ý kiến khách hàng