CELLBANKER® 1 là môi trường bảo quản tế bào ở dạng sẵn sàng sử dụng, với công thức chứa huyết thanh để nuôi cấy các tế bào động vật có vú. Công thức độc đáo cho phép bảo quản ổn định tế bào, khả năng sống sót cao sau quá trình đông lạnh, ngay cả với các dòng tế bào nhạy cảm.
Ưu điểm: an toàn và tiết kiệm!
An toàn: khả năng sống sót của tế bào cao
Tiết kiệm: công thức hoàn chỉnh, không cần chuẩn bị thêm, làm lạnh trực tiếp ở -80℃, không cần tủ đông có chức năng lập trình, etc.
So sánh phương pháp dùng sản phẩm Cellbanker® 1 vs. phương pháp bảo quản tế bào thông thường:
Bảo quản ở 2 - 8 hoặc dưới -20 độ C. Khi chưa mở nắp sản phẩm và trong điều kiện nhiệt độ (2-8℃), hạn sử dụng của sản phẩm có thể lên đến 3 năm.
Loại tế bào | Mô tả |
---|---|
293 | Sheared human Ad5 DNA-transformed cell line. |
293T | Human cell line expressing SV40 large T antigen |
32D | Murine myeloid cell |
3LL | Murine Lewis lung cancer cell |
A10 | Thoracic aortic smooth muscle of an embryonic rat |
A2781 | Glioblastoma cell |
Ac2F | Rat liver cell |
AtT20 | Murine anterior pituitary cell |
Ba/F3 | Murine Pro-B cell |
BHK-21 | Ba Hamster renal fibroblast cell |
C2C12 | Mouse myoblast cell |
C3H10T1/2 | Murine embryonic fibroblast cell |
Caco-2 | Human colonic adenocarcinoma cell |
CHL/1U | Neonatal Chinese Hamster Lung cell |
CHO | Chinese Hamster Ovary cell |
CHO-K1 | Chinese Hamster Ovary cell |
Colo203 | Human colonic adenocarcinoma cell |
COS1 | African green monkey kidney cell |
COS7 | African green monkey kidney cell |
CTLL-2 | Murine T-cell |
DLP-1 | Human colonic adenocarcinoma cell |
DT40 | Chicken B lymphocyte cell |
DU145 | Human prostate carcinoma cell |
EBV transformed B cell | |
EJ-1 | Human bladder carcinoma |
ELM-D | Murine erythroblastic leukemia cell |
HeLa cell | Human Uterine Cervical Carcinoma Cell |
Hep3B | Human hepatoma cell |
Hepal-6 | Murine hepatoma cell |
Hepatocyte | |
HepG2 | Hepatocellular carcinoma cell |
HL-60 | Human promyelocytic leukemia cell |
HT-2 | Murine cell |
Huh-7 | Human hepatocarcinoma cell |
Jurkat | Human T-cell line |
K-562 | Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell |
Kato-III | Human stomach carcinoma |
Keratinocyte | |
KM12-LX | Human Caucasian Chronic myelogenous leukaemia cell |
L5178Y | Murine lymphoma cell |
L929 | Murine fibroblast cell |
LM | Murine fibroblast cell |
LNCap | Human prostate adenocarcinoma cell |
Lymphocyte | |
MCF-7 | Human metastatic mammary carcinoma cell |
MDCK | Madin-Dar canine kidney cell |
Microvascular Endothelial Cell | |
Molt-4 | Human T-cell |
NB-1/GOTO | Human neuroblastoma |
NCI-H441 | Human lung adenocarcinoma epithelial cell |
NIH3T3 | Mouse embryonic fibroblast cell |
P388 | Murine leukimia cell |
P3/x63-Ag8.U1 | Murine myeloma cell |
PC12 | Rat pheochromocytoma cell |
Periodontal ligament fibroblast cell | |
Periodontal ligament membrane fibroblast cell | |
Raji | Human B-cell line |
RAW264.7 | Murine Macrophage cell |
sf9 | Insect cell |
SK-N-MC | Neuroepithelioma cell |
SN12C | Renal carcinoma cell Subclone: PM6,Clone8, MM3 |
Stem cell | |
Stomach carcinoma cell | |
THle3 | Human liver cell |
T24 | Human bladder carcinoma |
Vero | African green monkey kidney epithelial cell |
WEHI3B | Murine myeloid leukemia |
WiDr | Human colon adenocarcinoma cell |
Typical experimental results
Cells | Preservation period (year) |
Viability of cells (%) | |
---|---|---|---|
-80℃ | -196℃ | ||
MOUSE | |||
Hybridoma | 10 | 95 | 95 |
Myeloma | 10 | 90 | 90 |
L929 | 10 | 90 | 90 |
FM3A | 5 | 90 | 90 |
BALB/3T3 | 5 | 90 | 90 |
M1 | 5 | 90 | 90 |
YAC-1 | 5 | 90 | - |
RAT | |||
RLC-16 | 5 | 90 | 90 |
NRK | 5 | 90 | 90 |
PC-12 | 5 | 90 | - |
HAMSTER | |||
CHO | 5 | 90 | 90 |
V79 | 5 | 90 | 90 |
MONKEY | |||
COS-1 | 5 | 90 | 90 |
Vero | 5 | 90 | 90 |
HUMAN | |||
Kidney-derived tumor cell | 5 | 90 | 90 |
EBV transformed cell | 5 | 90 | 90 |
HEL-derived fibroblast | 5 | 90 | 90 |
Melanoma | 5 | 90 | 90 |
Caco-2 | 3 | 90 | - |
C-5 | 5 | 90 | 90 |
CEM | 5 | 90 | 90 |
K562 | 10 | 90 | 90 |
Jurkat | 10 | 90 | 90 |
BALL-1 | 5 | 90 | 90 |
HUC-Fm | 5 | 80 | 80 |