Cảm biến hơi dầu S120 sẽ giám sát hàm lượng hơi dầu trong khí nén, khí gas. Thiết bị di động này được sử dụng kèm với bộ ghi dữ liệu S551. Cảm biến PID tích hợp mang lại độ chính xác cao nhất cho việc phân tích hơi dầu.
Với việc lắp đặt và sử dụng đơn giản, S120 trở thành một lựa chọn lý tưởng khi cần kiểm tra chất lượng hơi dầu.
Giám sát hàm lượng hơi dầu là điều kiện bắt buộc trong ngành công nghiệp dược, nhằm tránh gây nhiễm sản phẩm, ảnh hưởng đên sức khỏe con người. Thiết bị S120 giúp giám sát hàm lượng hơi dầu trong khoảng từ 0,001 đến 5000 mg/m3 , chỉ cần kết nối hệ thống khí nén của bạn thông qua ống lấy mẫu và đầu nối nhanh.
Màn hình cảm ứng 5 inch tích hợp tùy chọn với chức năng ghi dữ liệu giúp người dùng dễ dàng quan sát và lưu trữ dữ liệu.
Nhiều đầu chờ kết nối, trích xuất dữ liệu khác nhau cho người sử dụng lựa chọn, chẳng hạn như Modbus/RTU (RS485); Modbus/TCP (Ethernet) và USB. Điều này giúp đơn giản hóa việc kết nối giữa thiết bị S120 với bộ ghi và hiển thị dữ liệu của SUTO cũng như hệ thống máy chủ của nhà máy.
Chức năng hiệu chuẩn tự động bù đắp sự chênh lệch nhiệt độ và độ ẩm trong không khí, mang lại kết quả đo chính xác, đáng tin cậy và ổn định.
Tùy chọn tích hợp cảm biến nhiệt độ điểm sương: ngoài việc phân tích hơi dầu trong khí nén, việc đo nhiệt độ điểm sương cũng là một thông số quan trọng. Do đó chúng tôi cung cấp tùy chọn tích hợp cảm biến điểm sương để đo cả hai thông số trong cùng một thiết bị với chi phí tối ưu nhất.
Hơi dầu
Dải đo: 0,001 ... 5,000 mg/m³ (Dựa trên 1000 hPa(a), 20 °C, độ ẩm tương đối 0 %)
Độ chính xác: 5 % sai lệch ± 0,003 mg/m³
Độ phân giải: 0,001 mg/m³
Đơn vị đo được chọn: mg/m³ / ppm
Nguyên lý cảm biến: bộ dò phô tô ion hóa
Áp suất
Dải đo: 0 ... 16 bar(g)
Độ chính xác: 0.5 % FS
Độ phân giải: 0,01 bar(g) / 0,001 MPa / 0,1 psi
Đơn vị đo được chọn: bar(g) (mặc định), MPa và psi (theo yêu cầu)
Nguyên lý cảm biến: cảm biến áp suất điện trở Piezo
Nhiệt độ điểm sương (tùy chọn)
Dải đo: -100 ... +20 °C Td
Độ chính xác:
±1°C Td (0 ... 20°C Td)
±2°C Td (-70 ... 0°C Td)
±3°C Td (-100 ... -60°C Td)
Độ phân giải: 0,1 °C Td
Đơn vị đo được chọn: °C Td / °F Td
Nguyên lý cảm biến: QCM + Polymer
Nhiệt độ
Dải nhiệt độ: 0 đến 50 độ C
Độ chính xác: 0,5 độ C
Độ phân giải: 0,1 độ C
Đơn vị đo được chọn: độ C hoặc độ F
Nguyên lý cảm biến: NTC
Màn hình hiển thị và phụ kiện
Đầu ra/giao diện
Đầu ra analog: 4 ... 20 mA,
Cảnh báo đầu ra: Relay, NO, 40 VDC,0.2A
Schnittstelle kỹ thuật số:
Modbus/RTU (RS485)
Modbus/TCP (Ethernet) & USB
(chỉ có sẵn cho phiên bản hiển thị)
Màn hình hiển thị (tùy chọn): Màn hình cảm ứng màu 5” với bộ ghi dữ liệu 30 triệu giá trị đo
Cung cấp
Nguồn điện: 24 VDC ± 5 %, 10 W
Thông tin chung
Các loại khí đo được: Khí nén, N2, CO2 (các loại khí khác vui lòng liên hệ)
Tốc độ dòng của mẫu: < 2 l/phút, khí đo được thải ra môi trường xung quanh
Tốc độ đo mẫu: 1 mẫu/giây
Nhiệt độ gas/ Nhiệt độ hoạt động -20 ... +50 ° C
Nhiệt độ vận chuyển -30 ... +70 ° C
Áp suất vận hành
3 ... 15 bar(g)
0,5 ... 2 bar(g) (tùy chọn)
0,60 ... 1,07 bar(a) (chỉ phiên bản môi trường xung quanh)
Độ ẩm khí gas: < 40% độ ẩm thực, không ngưng tụ
Kết nối gas: đầu kết nối nhanh 6mm
Tuổi thọ đèn UV: 6000 giờ làm việc hoặc 1 năm
Kết nối điện: M12, USB, RJ45
Cài đặt: Có thể thực hiện nhiều cài đặt cảm biến khác nhau thông qua bộ hiển thị SUTO hoặc thông qua phần mềm dịch vụ liên quan
Vật liệu housing: PC, hợp kim Al
Lớp bảo vệ: IP65
Kích thước: 271 x 231 x 91 mm
Khối lượng: 2.4 kg
Chứng nhận chất lượng châu Âu
Giám sát thường xuyên hàm lượng hơi dầu trong hệ thống khí nén và khí đốt để đảm bảo các quá trình quan trọng trong ngành
- Phòng sạch y tế
- Dược phẩm
- Đồ ăn và đồ uống
- Nhà máy bán dẫn
- Ứng dụng công nghệ cao